Giỏ hàng

VIGENTIN 562.5MG - GÓI (T/90H/12G)

Thương hiệu: Pharbaco
|
Loại: Kháng Sinh
|
Mã SP: SP000263
Chi tiết
Tiêu đề
Hotline hỗ trợ: 028.3636.9116
|
Số lượng

VIGENTIN Gói 500/62,5mg

THÀNH PHẦN- HÀM LƯỢNG

  • Amoxicillin 500 mg
  • Clavulanic acid 62,5 mg

CHỈ ĐỊNH

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (bao gồm tai, mũi, họng) như viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa.
  • Nhiễm khuẩn hô hấp dưới như viêm phế quản cấp và mãn tính, viêm phổi thùy, viêm phế quản - phổi.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục như viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm như mụn nhọt, áp xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương.
  • Nhiễm khuẩn xương và khớp như viêm tủy xương.
  • Nhiễm khuẩn răng như áp xe ổ răng.
  • Nhiễm khuẩn khác: sẩy – phá thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

LIỀU DÙNG

Liều dùng được tính theo Amoxicillin : 

Người lớn và trẻ >40kg:

  • Khi chức năng thận bình thường: 80 mg/kg cân nặng/một ngày, chia làm 3 lần. Không vượt quá 3g mỗi ngày. 
  • Suy thận:
  • Độ thanh thải creatinine lớn hơn 30 ml/phút: Không cần chỉnh liều. 
  • Độ thanh thải creatinine từ 10 đến 30 ml/phút: Liều dùng không quá 15 mg/kg cân nặng/một liều, 2 lần mỗi ngày. 
  • Độ thanh thải creatinine nhỏ hơn 10 ml/phút: Liều dùng không quá 15 mg/kg cân nặng/một ngày. 
  • Thẩm phân máu: 15 mg/kg cân nặng/ngày trong suốt và sau khi thẩm phân máu.

Trẻ em dưới 40 kg: 

  • 20 – 40 mg/kg/ngày, chia thành 3 lần uống / ngày, tuỳ theo mức độ nhiễm khuẩn.

TÁC DỤNG PHỤ

  • Thường gặp: tiêu chảy, ngoại ban, ngứa.
  • Ít gặp: tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn,viêm gan và vàng da ứ mật, tăng Transaminase. Có thể nặng và kéo dài trong vài tháng, ngứa, ban đỏ, phát ban.
    Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Steven – .Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ.

DẠNG TRÌNH BÀY

  • Hộp 12 gói x 2g

 

Sản phẩm đã xem

0₫ 0₫